Bạn là người nước ngoài hoặc người mang hộ chiếu nước ngoài, đang có nhu cầu đến Việt Nam để du lịch ? Bạn đang không biết xin visa online Việt Nam như thế nào? Bạn đang muốn biết mình có được xin visa online Việt Nam để du lịch hay không? Hãy cùng với xincapvisa.com tìm hiểu danh sách các nước được cấp thị thực điện tử Việt Nam. Bài viết cũng đề cập đến danh sách cửa khẩu được phép xuất nhập cảnh bằng thị thực điện tử (E-visa Việt Nam).
Danh sách 80 quốc gia đủ điều kiện được cấp visa online vào Việt Nam
Theo Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ Việt Nam. Danh sách của 80 quốc gia được cấp thị thực điện tử Việt Nam bao gồm như sau:
STT |
TÊN TIẾNG ANH |
TÊN TIẾNG VIỆT |
MIỄN THỊ THỰC |
1 |
Andorra |
Andorra |
|
2 |
Argentina |
Argentina |
Song phương |
3 |
Armenia |
Armenia |
Song phương |
4 |
Australia |
Úc |
|
5 |
Austria |
Áo |
|
6 |
Azerbaijan |
Azerbaijan |
Song phương |
7 |
Belarus |
Belarus |
Đơn phương + song phương |
8 |
Belgium |
Bỉ |
|
9 |
Bosnia and Herzegovina |
Bosnia và Herzegovina |
|
10 |
Brazil |
Brazil |
Song phương |
11 |
Bruney |
Bruney |
Song phương |
12 |
Bulgaria |
Bulgari |
Song phương |
13 |
Canada |
Canada |
|
14 |
Chile |
Chile |
Song phương |
15 |
China: |
Trung Quốc (gồm cả Hồng Kong và Ma Cao) |
Song phương |
16 |
Colombia |
Colombia |
Song phương |
17 |
Croatia |
Croatia |
Song phương |
18 |
Cuba |
Cu Ba |
Song phương |
19 |
Cyprus |
Síp |
Song phương |
20 |
Czech Republic |
Cộng hòa Séc |
Song phương |
21 |
Denmark |
Đan Mạch |
Đơn phương |
22 |
Estonia |
Estonia |
Song phương |
23 |
Fiji |
Fiji |
|
24 |
Finland |
Phần Lan |
Đơn phương |
25 |
France |
Pháp |
Đơn phương + Song phương |
26 |
Georgia |
Georgia |
|
27 |
Germany |
Đức |
Đơn phương |
28 |
Greece |
Hy Lạp |
Song phương |
29 |
Hungary |
Hungary |
Song phương |
30 |
Iceland |
Iceland |
|
31 |
India |
Ấn Độ |
Song phương |
32 |
Ireland |
Ailen |
|
33 |
Italy |
Ý |
Đơn phương + Song phương |
34 |
Japan |
Nhật Bản |
Đơn phương + Song phương |
35 |
Kazakhstan |
Kazakhstan |
|
36 |
Korea (South) |
Hàn Quốc |
Đơn phương |
37 |
Latvia |
Latvia |
|
38 |
Liechtenstein |
Liechtenstein |
|
39 |
Lithuania |
Lithuania (Lít-va) |
Song phương |
40 |
Luxembourg |
Luxembourg |
|
41 |
Macedonia The former Yugoslav of |
Macedonia (của Nam tư cũ) |
|
42 |
Malta |
Malta |
Song phương |
43 |
Marshall Islands |
Đảo Marshall |
|
44 |
Mexico |
Mexico |
Song phương |
45 |
Micronesia Federated States of |
Liên bang Micronesia |
|
46 |
Moldova |
Moldova |
Song phương |
47 |
Monaco |
Monaco |
|
48 |
Mongolia |
Mông Cổ |
Song phương |
49 |
Montenegro |
Montenegro |
Song phương |
50 |
Myanmar |
Myanmar |
Song phương |
51 |
Nauru |
Nauru |
|
52 |
Netherland |
Hà Lan |
|
53 |
New Zealand |
New Zealand |
|
54 |
Norway |
Na Uy |
Đơn phương |
55 |
Palau |
Palau |
|
56 |
Panama |
Panama |
Song phương |
57 |
Papua New Guinea |
Papua New Guinea |
|
58 |
Peru |
Peru |
Song phương |
59 |
Philippines |
Phi-líp-pin |
Song phương |
60 |
Poland |
Ba Lan |
Song phương |
61 |
Portugal |
Bồ Đào Nha |
|
62 |
Qatar |
Qatar |
|
63 |
Romania |
Romania |
Song phương |
64 |
Russia |
Nga |
Đơn phương + song phương |
65 |
Samoa |
Samoa |
|
66 |
San Marino |
San Marino |
|
67 |
Serbia |
Séc-bi-a |
Song phương |
68 |
Slovakia |
Xlô-va-ki-a |
Song phương |
69 |
Slovenia |
Slovenia |
Song phương |
70 |
Solomon Islands |
Quần đảo Solomon |
|
71 |
Spain |
Tây Ban Nha |
Đơn phương + Song phương |
72 |
Sweden |
Thụy Điển |
Đơn phương |
73 |
Switzerland |
Thụy Sĩ |
Song phương |
74 |
Timor Leste |
Timor Leste |
|
75 |
United Arab Emirates |
Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất |
Song phương |
76 |
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Đơn phương |
77 |
United States of America |
Mỹ |
|
78 |
Uruguay |
Uruguay |
Song phương |
79 |
Vanuatu |
Vanuatu |
|
80 |
Venezuel |
Venezuel |
Song phương |
Chú ý:
- Miễn thị thực song phương chủ yếu là người có hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và thân nhân.
- Miễn thị thực đơn phương được áp dụng cho mọi công dân của nước đó muốn đi du lịch trong vòng 15 ngày đến Việt Nam.
Danh sách 33 cửa khẩu quốc tế Việt Nam chấp nhận evisa
- Danh sách cửa khẩu cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh Việt Nam bằng visa điện tử
- Công dân có mang visa điện tử được phép vào Việt Nam thông qua một trong số 33 cửa khẩu sau:
Sân bay |
Cửa khẩu đường bộ |
Cảng biển |
1. Sân bay Cát Bi (Hải Phòng) |
9 Cửa khẩu Bờ Y |
25 Cảng Chân Mây |
2. Sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) |
10 Cửa khẩu Cha Lo |
26 Cảng Đà Nẵng |
3. Sân bay Cần Thơ |
11 Cửa khẩu Cầu Treo |
27 Cảng Dương Đông |
4. Sân bay Đà Nẵng |
12 Cửa khẩu Hữu Nghị |
28 Cảng Hòn Gai |
5. Sân bay Nội Bài (Hà Nội) |
13 Cửa khẩu Hà Tiên |
29 Cảng Hải Phòng |
6. Sân bay Tân Sơn Nhất (TP.HCM) |
14 Cửa khẩu Lao Bảo |
30 Cảng Nha Trang |
7. Sân bay Phú Bài |
15 Cửa khẩu Lào Cai |
31 Cảng Quy Nhơn |
8. Sân bay Phú Quốc |
16 Cửa khẩu La Lay |
32 Cảng TP. Hồ Chí Minh |
|
17 Cửa khẩu Mộc Bài |
33 Cảng Vũng Tàu |
|
18 Cửa khẩu Móng Cái |
|
|
19 Cửa khẩu Nậm Cắn |
|
|
20 Cửa khẩu Na Mèo |
|
|
21 Cửa khẩu Sông Tiền |
|
|
22 Cửa khẩu Tịnh Biên |
|
|
23 Cửa khẩu Tây Trang |
|
|
24 Cửa khẩu Xa Mát |
|
Trên đây là toàn bộ thông tin về danh sách các nước được cấp thị thực điện tử Việt Nam và danh sách các cửa khẩu cho phép xuất nhập cảnh bằng thị thực điện tử. Thông tin liên hệ dịch vụ xin Evisa Việt Nam. Hotline: 03.861.89.861